Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 8:07

Đáp án B

Dilemma (n): thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử = B. predicament (n): tình trạng khó xử, tình thế khó khăn.

Các đáp án còn lại:

A. situation (n): tình huống, trường hợp.

C. solution (n): giải pháp.

D. embarrassment (n): sự lúng túng, ngượng nghịu.

Dịch: Cụm từ "ra khỏi chảo rán và rơi lại vào lửa" có nghĩa là đi từ tình thế khó khăn này sang một thế khó khăn khác.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2018 lúc 12:39

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

dilemma (n): thế lưỡng nan, thế khó xử      

situation (n) : tình thế, tình hình                  predicament (n) : tình trạng khó xử

solution (n) : giải pháp                       embarrassment (n): sự lúng túng

=> dilemma = predicament

Tạm dịch: Cụm từ "out of the frying pan and into the fire" có nghĩa là đi từ tình thế tiến thoái lưỡng nan này sang một tình huống tiến thoái lưỡng nan khác còn tệ hơn.

Bình luận (0)
ngân hà đoàn
Xem chi tiết
Phúc Lâm
6 tháng 5 2022 lúc 20:29

tách đáp án và câu hỏi ra đi bạn

 

Bình luận (0)
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
6 tháng 5 2022 lúc 20:35

27:C

28.A

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2017 lúc 12:04

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

be wiped out: bị xóa sổ

be escalated: bị leo thang                     be erased: bị xoá, bị khử

be threatened: bị đe doạ             be eradicated: bị diệt trừ

=> be wiped out = be erased

Tạm dịch: Nhiều công ty lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 7 2019 lúc 10:06

Đáp án C.
Dịch: Toàn bộ ngôi làng bị xóa sổ trong cuộc oanh kích.
=> wiped out (bị xóa sổ) = destroyed completely (bị phá hủy hoàn toàn)
Các đáp án khác:
A. changed completely: thay đổi hoàn toàn
B. cleaned well: dọn sạch sẽ
D. removed quickly: nhanh chóng di rờ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 7 2019 lúc 13:26

Đáp án C.

To be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy sạch, phá hủy hoàn toàn

Tạm dịch: Cả ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong cuộc ném bom.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2019 lúc 16:12

Đáp án : C

Wipe out = destroy completely = xóa sổ, hủy hoại hoàn toàn

Bình luận (0)